CYCLOHEXANON

CYCLOHEXANON

  • Tên sản phẩm: Cyclohexanone (CYC, Dầu ông già, dung môi Anone)
  • Quy cách: 190kg/phuy
  • Xuất xứ: Đài Loan, Hà Lan
Giá: Liên hệ

Cyclohexanone là hợp chất hữu cơ có công thức phân tử C6H10O, không màu, có mùi ngọt gần giống acetone. Theo thời gian sẽ bị ngả vàng do bị oxy hóa. CYC tan ít trong nước, hòa tan hoàn toàn trong hầu hết các dung môi hữu cơ. Hàng triệu tấn CYC được sản xuất hàng năm và phần lớn các ứng dụng là tiền chất của nylon.

1. Tính chất

– Số Cas: 108-94-1

– Công thức phân tử: C6H10O

– Khối lượng phân tử: 98.15 g/mol

– Ngoại quan: Chất lỏng không màu

– Mùi: ngọt

– Tỉ trọng: 0.9478

– Nhiệt độ đông đặc: -16.4oC

– Nhiệt độ sôi: 155.65oC

– Tính tan trong nước: 87 g/L

– Áp suất hơi: 0.5 kPa

– Độ nhớt: 2.45 Pa.s

2. Sản xuất

Cyclohexanone được sản xuất bằng cách oxy hóa cyclohexane trong không khí, sử dụng xúc tác cobalt:

C6H12 + O2 → (CH2)5CO + H2O

Quá trình này đồng thời cũng tạo thành cyclohexanol, hỗn hợp này gọi là “KA” tức là ketone-alcohol oil, được dùng chủ yếu vào việc sản xuất adipic acid. Quá trình oxy hóa bao gồm các gốc tự do và chất trung gian của hydroperoxide C6H12O2H. Trong một số trường hợp, cyclohexanol tinh khiết thu được bằng cách hydrate hóa cyclohexene. Ngoài ra cyclohexanone có thể được sản xuất bằng cách hydro hóa phenol

C6H5OH + 2 H2 → (CH2)5CO

Quá trình này cũng có thể được điều chỉnh để ưu tiên cho sự hình thành của cyclohexanol.

Trong phòng thí nghiệm cyclohexanone có thể được điều chế bằng cách oxy hóa cyclohexanol với xúc tác Cr2O3

3. Ứng dụng:

Phần lớn cyclohexanone được dùng để sản xuất Nylon 6,6 và Nylon 6. Một nửa nguồn cung trên thế giới được chuyển hóa thành acid adipic, một nửa là tiền chất của nylon 6,6. Trong ứng dụng này, KA oil được oxy hóa bởi acid nitric. Nửa còn lại được chuyển thành oxime. Trong sự hiện diện của acid sulfuric làm chất xúc tác, oxime sẽ chuyển thành caprolactam, một tiền chất của nylon 6

a. Công nghiệp keo dán

– CYC là chất phụ gia trong keo dán PVC để điều hoà tốc độ bay hơi

b. Hóa chất

– Dùng làm dung môi cho thuốc trừ sâu và diệt nấm

– Nguyên liệu để tổng hợp chất hữu cơ đặc biệt trong sản xuất acid adipic, acprolactam và nylon6

– Nguyên liệu để sản xuất thuốc diệt cỏ, các loại amine, chất nhũ hoá, antihistamine và chất xúc tác trong tổng hợp nhựa polyester

c. Thuộc da

– Dùng làm chất tẩy trắng và là phụ gia làm tăng độ bám dính của lớp sơn màu

d. Sơn phủ

– Phụ gia trong sơn phủ bề mặt : chống ẩm đục cho lacquer nitrate cellulose, tăng đọ chảy cho lacquer cellulose acetate và chất tẩy sơn

– Thành phần trong hỗn hựop dung môi cho PVC và mực in

– Nguyên liệu để tổng hợp các loại nhựa khác

e. Dệt

– Dùng làm phụ gia trong dung dịch ngâm kiềm và aluminium soap để ngâm sợi

f. Bao bì

– Đồng dung môi cho cellulose nitrate trong sơn phủ cellophane

Sản phẩm cùng nhóm

ETHYL ACETATE

ETHYL ACETATE

Giá: Liên hệ
N-HEXAN

N-HEXAN

Giá: Liên hệ
N-BUTANOL

N-BUTANOL

Giá: Liên hệ
XYLENE

XYLENE

Giá: Liên hệ
TOLUEN

TOLUEN

Giá: Liên hệ
BUTYL CORBITOL

BUTYL CORBITOL

Giá: Liên hệ
CỒN ETHANOL

CỒN ETHANOL

Giá: Liên hệ
METHANOL

METHANOL

Giá: Liên hệ
ACETONE

ACETONE

Giá: Liên hệ